Mẫu đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ chi tiết nhất

Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ là gì? Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ? Hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ? Các thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ? Mục đích của đơn đề nghị Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ? Mẫu đơn đề nghị Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ? Mẫu đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ?

 Hoạt động đo đạc và bản đồ là việc đo đạc các đối tượng địa lý; xây dựng, vận hành công trình hạ tầng đo đạccơ sở dữ liệu địa lý; thành lập bản đồ, sản xuất sản phẩm đo đạc và bản đồ khác. Hoạt động đo đạc và bản đồ bao gồm hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản và hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành. những cá nhân tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ sẽ viết đơn đề nghị Cơ quan có thẩm quyền cấp chính chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. Vậy đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ?

1. Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ là gì?

Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ là văn bản hành chính do cá nhân có đủ Điều kiện theo quy định của pháp luật gửi đến cơ quan có thẩm quyền.

2. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Theo quy định tại Luật Đo đạc và bản đồ 2018 quy định: “Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ là văn bản xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ Điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều này và có giá trị trong cả nước”. Mỗi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ cấp cho một hoặc một số nội dung hành nghề theo Danh mục hành nghề đo đạc và bản đồ; công dân Việt Nam hành nghề đo đạc và bản đồ độc lập phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với công việc thực hiện; chứng chỉ có thời hạn ít nhất là 05 năm và được gia hạn.

3. Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được quy định tại Điều 46, Nghị định 27/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số Điều của Luật Đo đạc và bản đồ

“1. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bao gồm:

a) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4×6 cm có nền màu trắng;

b) Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ Điều kiện theo quy định;

c) Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 18 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này;

d) Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật.

2. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi đến cơ quan cấp chứng chỉ theo một trong các hình thức sau:

a) Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

b) Gửi 01 bộ hồ sơ giấy kèm theo tệp tin chứa hồ sơ theo hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này đến cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề như sau:

a) Gửi đến cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng I;

b) Gửi đến cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi cá nhân cư trú đối với cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.

4. Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về việc đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.”

4. Các thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

a) Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

– Bước 1: Nộp hồ sơ

Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.

– Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

– Bước 3: Cấp chứng chỉ

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.

Trường hợp cá nhân không đạt Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.

b) Đối với gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

– Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.

– Cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường;

– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.

Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

c) Đối với cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

– Cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường;

– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.

Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

5. Mục đích của đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ là văn bản được cá nhân lập ra để các cơ quan có thẩm quyền xe xét và ra quyết định cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ khi xét thấy cá nhân đó đủ Điều kiện theo quy định của pháp luật.

6. Mẫu đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

                                                       …, ngày…….. tháng …….. năm……..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN(1) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)

Họ và tên:……….

Ngày, tháng, năm sinh:……

Quốc tịch:…..

Số căn cước công dân/CMND ….. ngày cấp:….. nơi cấp…..

Địa chỉ thường trú:…..

Số điện thoại:………..Email:………

Đơn vị công tác (nếu có)……….

Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):..

Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):..

Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):….

Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:

a) Cấp chứng chỉ hành nghề ……..……..…….. □(2)

Nội dung hành nghề: ……..(1) ….. Hạng:……

b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề …………. □(2)

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:….

c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ……. □(2)

Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ:….

d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề ……. □(2)

Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ:…

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

NGƯỜI LÀM ĐƠN

(Ký, họ tên)

7. Hướng dẫn viết đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

(1) Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.

(2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.

8. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ tham khảo

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

…, ngày …… tháng …… năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:

– (Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường)

– Bộ Tài nguyên và Môi trường.

NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Tên nhà thầu:…..

Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài………………

Số điện thoại… Fax: ……… E-mail:………..

Website……..

Địa chỉ đăng ký tại Việt Nam………….

Số điện thoại: …… Fax: ……… E-mail:……..

Quyết định chọn thầu/trúng thầu số:……

Tên cơ quan/tổ chức ban hành quyết định:….

Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày…. tháng………năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:

1……

2….

(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)

PHẠM VI, THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG

Phạm vi hoạt động: Nêu rõ phạm vi hoạt động đo đạc và bản đồ của gói thầu theo đơn vị hành chính kèm theo tọa độ trong hệ tọa độ quốc gia.

Thời hạn đề nghị của giấy phép: Ghi theo thời gian đăng ký thực hiện nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu.

III. KÊ KHAI NĂNG LỰC

1. Lực lượng kỹ thuật

a) Số lượng theo hồ sơ dự thầu

STT Chuyên ngành kỹ thuật Theo đăng ký hồ sơ dự thầu của nhà thầu Hiện có
1 Đo đạc ….
2 Bản đồ
…………..

b) Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ hiện có

STT Họ và tên Bằng cấp Thâm niên(2)
1 (Nguyễn Văn B) (Kỹ sư trắc địa) (05 năm)
2 (Nguyễn Văn C) (Trung cấp địa chính) (03 năm)
3 ……………… ……………… ………………

2. Thiết bị công nghệ

STT Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ Số lượng đăng ký theo hồ sơ dự thầu Số lượng thực tế hiện có Ghi chú

Cam kết: Chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung kê khai này./.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ THẦU

(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)

Lên đầu trang