Sổ đỏ có giá trị pháp lý vô cùng cần thiết đối với người sử dụng đất. Khi mua bán hay được tặng cho, chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì cần phải làm các thủ tục để đứng tên sổ đỏ. Trong đó khi chuẩn bị hồ sơ cần có đơn xin cấp sổ đỏ nộp cho đơn vị có thẩm quyền. Vậy mẫu đơn này lấy ở đâu? Bài viết dưới đây của Công ty Luật LVN Group sẽ chia sẻ về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ mới nhất
Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ
1. Đơn xin cấp sổ đỏ được hiểu thế nào?
Sổ đỏ hay giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là “chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất.” (Khoản 16 Điều 3 Luật đất đai 2013)
Từ đó có thể hiểu đơn xin cấp sổ đỏ là văn bản thể hiện mong muốn xác nhận quyền đối với diện tích đất thuộc quyền sử dụng của mình.
2. Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ
Nhiều khách hàng trong thời gian qua đã tin tưởng sử dụng mẫu đơn xin cấp sổ đỏ của Luật LVN Group bởi một số lý do sau:
- Mẫu đơn gồm trọn vẹn nội dung theo hướng dẫn của pháp luật
- Mẫu đơn được soạn chi tiết, trọn vẹn
- Khi sử dụng đơn mà có vướng mắc gì sẽ được hướng dẫn chi tiết, trả lời kịp thời để đơn được viết đúng và chính xác.
- Dưới đây là Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ để các bạn cân nhắc:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: …………………………………………… Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn trọn vẹn, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..
Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
- PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
- Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Địa chỉ thường trú(1): ……………………………………………………………………………
- Đề nghị:– Đăng ký QSDĐ £
– Cấp GCN đối với đất £Đăng ký quyền quản lý đất £
Cấp GCN đối với tài sản trên đất £(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
- Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………;
3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………;
3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời gian: ……………………..;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..;
3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..;
- Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………;
b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………;
d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;
đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………;
g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………………
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………….
b) Diện tích: ………………………….. m²;
c) Nguồn gốc tạo lập:
– Tự trồng rừng:
– Nhà nước giao không thu tiền:
– Nhà nước giao có thu tiền:
– Nhận chuyển quyền:
– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……..
d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………
a) Loại cây chủ yếu: ……………….;
b) Diện tích: …………………………m²;
c) Sở hữu chung: …………………..m²,
Sở hữu riêng: ………………………m²;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………………
Những giấy tờ nộp kèm theo:……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………………………
Đề nghị khác: ……………………………………………………………
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
- Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………..
- Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………….
- Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ………………………………..
- Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: …………………………………….
- Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ………………………
- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………….
- Nội dung khác: ………………………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)Ngày …… tháng …… năm ……
Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
(Phải nêu rõ có đủ được không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
3. Hướng dẫn viết đơn xin cấp sổ đỏ
3.1. Mục “Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất”
Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, đơn vị ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
3.2. Mục “Thửa đất đăng ký”
Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
3.3. Mục “Tài sản gắn liền với đất”
Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
4. Những câu hỏi thường gặp
4.1 Thời gian thực hiện thủ tục cấp sổ đỏ lần đầu là bao lâu?
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo hướng dẫn của luật là không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.2 Trường hợp nào không được cấp sổ đỏ?
- Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn.
- Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
- Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường, doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quả lý rừng đặc dụng.
- Người đang sử dụng đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Người sử sụng đất có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nhưng đã có thông báo hoặc quyết định thu hồi đất của đơn vị nhà nước có thẩm quyền.
4.3 Công ty Luật LVN Group có gửi tới dịch vụ tư vấn về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ. không?
Hiện là công ty luật uy tín và có các văn phòng luật sư cũng như cộng tác viên khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, Công ty Luật LVN Group thực hiện việc gửi tới các dịch vụ tư vấn hỗ trợ pháp lý cho quý khách hàng, trong đó có dịch vụ làm tư vấn về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ. uy tín, trọn gói cho khách hàng.
4.4 Chi phí dịch vụ tư vấn về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ. của công ty Luật LVN Group là bao nhiêu?
Công ty Luật LVN Group luôn báo giá trọn gói, nghĩa là không phát sinh. Luôn đảm bảo hoàn thành công việc mà khách hàng yêu cầu; cam kết hoàn tiền nếu không thực hiện đúng, đủ, chính xác như những gì đã giao kết ban đầu. Quy định rõ trong hợp đồng ký kết.
Trên đây, Công ty Luật LVN Group – Đồng hành pháp lý cùng bạn đã gửi tới một số thông tin về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ. Đối với sự tin cậy của khách hàng, Luật LVN Group sẽ luôn cố gắng hơn nữa để khách hàng có được sự hài lòng nhất. Nếu có câu hỏi gì về Mẫu đơn xin cấp sổ đỏ hay những vấn đề khác quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi. Công ty Luật LVN Group luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng!
Email: info@lvngroup.vn
Hotline: 1900.0191
Zalo: 1900.0191