Mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài

Người nước ngoài được thường trú tại Việt Nam phải làm thủ tục xin cấp thường trú, trong hồ sơ cần có Mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài. Không rõ Đơn xin thường trú cho người nước ngoài dùng theo mẫu nào? Có được tự viết theo mẫu của riêng mình được không? Công ty luật LVN Group sẽ gửi tới các thông tin về Mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài thông qua nội dung trình bày dưới đây:

Mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài

1. Đơn xin thường trú cho người nước ngoài dùng theo mẫu nào?

Theo Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 thì người nước ngoài đề nghị cho thường trú làm thủ tục tại đơn vị quản lý xuất nhập cảnh. Hồ sơ bao gồm:

  • Đơn xin thường trú cho người nước ngoài;
  • Lý lịch tư pháp do đơn vị có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân cấp;
  • Công hàm của đơn vị uỷ quyền của nước mà người đó là công dân đề nghị Việt Nam giải quyết cho người đó thường trú;
  • Bản sao hộ chiếu có chứng thực;
  • Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được xét cho thường trú.

Theo Thông tư 04/2015/TT-BCA thì đơn xin thường trú cho người nước ngoài dùng theo Mẫu NA12 ban hành kèm theo Thông tư này.

Vì vậy mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoàiMẫu NA12 ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA. Khách hàng không được tự mình tạo một mẫu đơn riêng mà phải sử dụng theo mẫu đơn có sẵn này.

2. Nội dung mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài 

Sau đây là nội dung cụ thể của mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài:

1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………..

Full name (in Capital letters)

Họ tên khác (nếu có……………………………………………………………………………………………

Other names (if any)

4- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………………………

Place of birth

5- Quốc tịch gốc:………………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….

Nationality at birth                                           Current nationality:

7- Dân tộc:…………………………………………. 8- Tôn giáo: ………………………………………..

Ethnic group                                                     Religion

9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số ………………………………………………………….

Passport or international Travel Document number

10- Cơ quan cấp:……………………………………………… có giá trị đến ngày: ……/……./………

Issuing authority:                                                            Expiry date (Day, Month, Year)

11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi công tác ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam

Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam

– Địa chỉ Residential address ………………………………………………………………………………..

– Nghề nghiệp Occupation ……………………………………………………………………………………

– Nơi công tác Business address …………………………………………………………………………..

12- Trình độ Qualifications…………………………………………………………………………………….

– Học vấn (bằng cấp, học vị) ……………….Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc) ………………

Academic qualifications                              Professional skills (area, level)

– Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết)

Vietnamese language skills (speakinglistening, reading, writing)

13- Nhập cảnh Việt Nam ngày: //…. qua cửa khẩu:………………………………………………

Date of the latest entry into Viet Nam        via entry port

– Mục đích nhập cảnh:…………………………. Được phép tạm trú đến ngày: ……/…… /………

Purpose of entry                                            Permitted to remain until (Day, Month, Year)

14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi công tác tại Việt Nam

Temporary address, occupation, business address in Viet Nam

– Địa chỉ Temporary residential address……………………………………………………………………

– Nghề nghiệp Occupation:  ………………………………………………………………………………….

– Nơi công tác Business address: ………………………………………………………………………….

 Điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………..Cơ quan …………Di động ………………………………

Contact Telephone Home                          Office                  Mobile

15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì?  đâu?)

Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)

………………………………………………………………………………………………………………………

Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):

Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)

………………………………………………………………………………………………………………………

16- Thân nhân Family members

17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)

Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted

a. Về chỗ ở

Your lvnommodation

b. Khả năng tài chính

Financial Capability

– Nguồn tài chính Finantial support:

– Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng): …………………..

Current income (in Vietnamese Dong/per month)

18- Nội dung đề nghị Requests

– Xin thường trú tại địa chỉ:

Applying for permanent residency at the address

Số nhà: ……………Đường/ phố/ thôn………………………….. Phường/ xã …………………….

House number        Street/Road/Village                                    Ward/commune

quận/huyện ………………………………thành phố/ tỉnh………………………………………………..

District                                                   City/ Province

– Lý do xin thường trú (5) …………………………………………………………………………………….

Reason for permanent residence application

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

Ghi chúNotes

(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú; trường hợp người có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, nhà khoa học, chuyên gia thì nộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

Submit in person one completed form at the Immigration Office of province/ Central City Public Security where the applicant is applying for permanent residency. For the foreigners who have contribution to the Cause of Development and Protection of Viet Nam, or are scientists and specialists, submit at the Immigration Department.

(2) Kèm 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời).

Enclose 03 recently taken photos in 2x3cm size, with white background, front view, bare head and without sunglasses (one photo on the form and the others separate).

(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.

State clearly the information about parents, spouse and children.

(4) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.

Mark X on the appropriate box and enclose supporting documents.

(5) Ghi rõ lý do xin thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.

Specify reasons for permanent residency application and enclose supporting documents.

Có phải đăng ký tạm trú cho người nước ngoài không? Đăng ký ở đâu? Thủ tục thế nào? Mời Quý bạn đọc theo dõi nội dung trình bày Đăng ký tạm trú cho người nước ngoài

3. Lưu ý khi dùng mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài 

– Hiện nay, có nhiều mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài chưa chính xác nên khách hàng cần kiểm tra cẩn thận, tránh trường hợp sử dụng mẫu đơn không đúng với quy định pháp luật;

– Sử dụng mẫu đơn được ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA;

– Các thông tin trong mẫu đơn xin thường trú trú cho người nước ngoài chỉ điền 01 màu mực, không điền nhiều màu mực khác nhau;

– Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, tránh sai sót, gạch bỏ, tẩy xóa;

– Đọc kỹ các nội dung ghi chú tại mẫu đơn;

– Dán trọn vẹn ảnh, kích thước 2x3cm theo yêu cầu.

Trên đây là những thông tin về mẫu đơn xin thường trú cho người nước ngoài theo hướng dẫn của pháp luật hiện hành mà chúng tôi gửi tới đến quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc nào hay có nhu cầu dùng dịch vụ sọan đơn xin thường trú cho người nước ngoài, hãy liên hệ với Công ty luật LVN Group để được hỗ trợ:

  • Hotline: 1900.0191
  • Zalo: 1900.0191
  • Gmail: info@lvngroup.vn
  • Website: lvngroup.vn
Lên đầu trang